kè nhè
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: kè nhè+
- Have a drunken drawl (in one's voice)
- Nốc vài cốc rựơu vào kè nhè suốt ngày
To babble with a drunken drawl all day after gulping several glasses of alcohol
- Nốc vài cốc rựơu vào kè nhè suốt ngày
- Pester, plague
- Kè nhè vay tiền cho bằng được
To pester (plague) (someone) for a loan of money until one gets it
- Kè nhè vay tiền cho bằng được
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "kè nhè"
Lượt xem: 687